Nội dung:
Đánh Giá Tổng Hợp Các Xe Đang Bán Tại Hyundai Trường Chinh
Hyundai Trường Chinh là một trong những đại lý chính thức của Hyundai Motors tại Việt Nam, được biết đến với danh mục sản phẩm đa dạng và chất lượng dịch vụ hàng đầu. Đại lý này cung cấp một loạt các mẫu xe từ sedan cỡ nhỏ đến SUV lớn, phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là đánh giá chi tiết về các dòng xe đang được bày bán tại Hyundai Trường Chinh, giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan khi lựa chọn mua xe tại đại lý này.
Hyundai i10
Hyundai i10 là một trong những mẫu xe đô thị phổ biến nhất do kích thước nhỏ gọn và khả năng vận hành linh hoạt. Xe được trang bị động cơ 1.2L, phù hợp với nhu cầu di chuyển hàng ngày trong thành phố. Hyundai i10 nổi bật với thiết kế ngoại thất tinh tế và không gian nội thất rộng rãi so với kích cỡ tổng thể, cung cấp mức độ thoải mái đáng kinh ngạc cho hành khách. Ngoài ra, i10 còn được trang bị các tính năng an toàn cơ bản như túi khí, hệ thống phanh ABS và EBD.
Hyundai Accent
Hyundai Accent là một lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc sedan hạng B. Xe có thiết kế ngoại thất hiện đại và sang trọng, nội thất rộng rãi với các tính năng tiện nghi cao cấp như màn hình cảm ứng, kết nối Bluetooth và hệ thống giải trí đa phương tiện. Động cơ của Accent là 1.4L hoặc 1.6L, tùy chọn, cung cấp hiệu suất tốt và tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với cả di chuyển trong và ngoài thành phố.
Hyundai Elantra
Elantra là mẫu sedan hạng C của Hyundai, nổi tiếng với thiết kế thể thao và đầy phong cách. Được trang bị động cơ 2.0L, Elantra cung cấp sức mạnh mạnh mẽ và trải nghiệm lái thú vị. Nội thất xe rộng rãi, được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại như ghế da, màn hình hiển thị đa thông tin và hệ thống điều khiển hành trình. Elantra cũng đạt điểm cao về an toàn với các tính năng như hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp và 6 túi khí.
Hyundai Tucson
Hyundai Tucson là mẫu SUV cỡ trung được yêu thích bởi thiết kế mạnh mẽ và khả năng vận hành vượt trội. Xe được trang bị động cơ 2.0L hoặc 2.4L, tùy theo phiên bản, với hệ thống dẫn động hai cầu hoặc bốn bánh toàn thời gian. Nội thất Tucson sang trọng với ghế ngồi được bọc da cao cấp, hệ thống điều hòa tự động hai vùng và cửa sổ trời panorama. Các tính năng an toàn tiên tiến bao gồm cảm biến va chạm, camera lùi và hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng.
Hyundai Santa Fe
Santa Fe là SUV cao cấp nhất trong dòng sản phẩm của Hyundai tại Việt Nam, được thiết kế để cung cấp không gian, sự thoải mái và hiệu suất mạnh mẽ. Xe được trang bị động cơ diesel 2.2L hoặc xăng 2.4L, đem lại khả năng tăng tốc nhanh chóng và hiệu quả nhiên liệu tối ưu. Santa Fe có không gian nội thất rộng rãi với 7 chỗ ngồi, trang bị công nghệ cao như hệ thống giải trí kết nối Apple CarPlay và Android Auto, cũng như các hệ thống hỗ trợ lái xe an toàn như cảnh báo điểm mù và phát hiện người đi bộ.
Hyundai Palisade
Là mẫu xe mới nhất và là SUV lớn nhất của Hyundai, Palisade được thiết kế nhằm cung cấp sự sang trọng và không gian rộng rãi cho gia đình. Với 8 chỗ ngồi, Palisade phù hợp với các gia đình đông thành viên hoặc những ai cần không gian lớn cho hành lý. Động cơ V6 3.8L mạnh mẽ, cùng với hệ thống treo được cải tiến, đảm bảo khả năng vận hành êm ái trên mọi địa hình. Palisade cũng không thiếu các tính năng an toàn và tiện nghi hiện đại, từ màn hình HUD, camera 360 độ đến hệ thống cảnh báo va chạm.
Hyundai Trường Chinh tự hào cung cấp các dòng xe Hyundai chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu từ xe đô thị nhỏ gọn cho đến SUV sang trọng và rộng rãi. Mỗi mẫu xe đều có những ưu điểm nổi bật phù hợp với các đối tượng khách hàng khác nhau, từ những người trẻ tuổi đến các gia đình. Đến với Hyundai Trường Chinh, bạn không chỉ mua được xe ưng ý mà còn nhận được dịch vụ hậu mãi chu đáo và chuyên nghiệp.
Bảng giá ô tô Hyundai tại đại lý Hyundai Trường Chinh
Tên Xe | Giá Xe | Giá Lăn Bánh Tỉnh |
Giá Lăn Bánh HCM |
Giá Lăn Bánh Hà Nội |
Bank 85% |
Huyndai Grand i10 1.2 AT | 435,000 | 484,681 | 503,681 | 512,381 | 114,931 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT Base | 405,000 | 451,681 | 470,681 | 478,781 | 107,431 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Base | 360,000 | 402,181 | 421,181 | 428,381 | 96,181 |
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 AT Base | 425,000 | 473,681 | 492,681 | 501,181 | 112,431 |
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 AT | 455,000 | 506,681 | 525,681 | 534,781 | 119,931 |
Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT Base | 380,000 | 424,181 | 443,181 | 450,781 | 101,181 |
Hyundai Accent 1.4 MT (tiêu chuẩn) | 426,000 | 474,781 | 493,781 | 502,301 | 112,681 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472,000 | 525,381 | 544,381 | 553,821 | 124,181 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501,000 | 557,281 | 576,281 | 586,301 | 131,431 |
Hyundai Accent 1.4 AT (đặc biệt) | 542,000 | 602,381 | 621,381 | 632,221 | 141,681 |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 729,000 | 808,081 | 827,081 | 841,661 | 188,431 |
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn | 599,000 | 665,081 | 684,081 | 696,061 | 155,931 |
Hyundai Elantra 1.6 AT Cao Cấp | 699,000 | 775,081 | 794,081 | 808,061 | 180,931 |
Hyundai Elantra 1.6 AT – Sport Nline | 799,000 | 885,081 | 904,081 | 920,061 | 205,931 |
Hyundai Tucson Nu 2.0 AT 2WD – Xăng tiêu chuẩn | 799,000 | 885,081 | 904,081 | 920,061 | 205,931 |
Hyundai Tucson Nu 2.0 AT 2WD – Xăng đặc biệt | 879,000 | 973,081 | 992,081 | 1,009,661 | 225,931 |
Hyundai Tucson Nu 2.0 AT 2WD – CRD-I | 959,000 | 1,061,081 | 1,080,081 | 1,099,261 | 245,931 |
Hyundai Tucson Nu 1.6 AT TGD-I 4WD | 959,000 | 1,061,081 | 1,080,081 | 1,099,261 | 245,931 |
Hyundai Custin 1.5L Tiêu chuẩn | 850,000 | 941,593 | 960,593 | 977,593 | 219,093 |
Hyundai Custin 1.5L Đặc Biệt | 945,000 | 1,046,093 | 1,065,093 | 1,083,993 | 242,843 |
Hyundai Custin 2.0L Cao Cấp | 999,000 | 1,105,493 | 1,124,493 | 1,144,473 | 256,343 |
Hyundai Palisade Exclusive 7 chỗ | 1,469,000 | 1,622,493 | 1,641,493 | 1,670,873 | 373,843 |
Hyundai Palisade Exclusive 6 chỗ | 1,479,000 | 1,633,493 | 1,652,493 | 1,682,073 | 376,343 |
Hyundai Palisede Prestige 7 chỗ | 1,559,000 | 1,721,493 | 1,740,493 | 1,771,673 | 396,343 |
Hyundai Palisede Prestige 6 chỗ | 1,589,000 | 1,754,493 | 1,773,493 | 1,805,273 | 403,843 |
Hyundai Santafe Hyrid | 1,369,000 | 1,512,493 | 1,531,493 | 1,558,873 | 348,843 |
Hyundai Santafe 2.4 AT 4WD 7 chỗ xăng | 1,029,000 | 1,138,493 | 1,157,493 | 1,178,073 | 263,843 |
Hyundai Santafe 2.2 AT 4WD 7 chỗ dầu | 1,120,000 | 1,238,593 | 1,257,593 | 1,279,993 | 286,593 |
Hyundai Santafe 2.4 AT4WD 7 chỗ xăng CC | 1,210,000 | 1,337,593 | 1,356,593 | 1,380,793 | 309,093 |
Hyundai Santafe 2.2 AT 4WD 7 chỗ dầu CC | 1,269,000 | 1,402,493 | 1,421,493 | 1,446,873 | 323,843 |
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn CKD | 599,000 | 665,081 | 684,081 | 696,061 | 155,931 |
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt CKD | 650,000 | 721,181 | 740,181 | 753,181 | 168,681 |
Hyundai Creta 1.5L Cao Cấp CKD | 699,000 | 775,081 | 794,081 | 808,061 | 180,931 |
Hyundai Stargazer 1.5L AT Tiêu chuẩn | 489,000 | 544,493 | 563,493 | 573,273 | 128,843 |
Hyundai Stargazer 1.5L AT X | 559,000 | 621,493 | 640,493 | 651,673 | 146,343 |
Hyundai Stargazer 1.5L AT X Cao Cấp | 599,000 | 665,493 | 684,493 | 696,473 | 156,343 |
Hyundai H 150 Classic | 390,000 | 435,181 | 454,181 | 461,981 | 103,681 |
Hyundai IONIQ5 EXCLUSIVE | 1,300,000 | 1,436,181 | 1,455,181 | 1,481,181 | 331,181 |
Hyundai IONIQ5 PRESTIGE | 1,450,000 | 1,601,181 | 1,620,181 | 1,649,181 | 368,681 |
Hyundai VENUE 1.0L T-Gdi | 539,000 | 599,081 | 618,081 | 628,861 | 140,931 |
Hyundai VENUE 1.0L T-Gdi Đặc Biệt | 579,000 | 643,081 | 662,081 | 673,661 | 150,931 |